Năm 2017 Trung tâm Lưu trữ quốc gia III bàn giao 104 hồ sơ cán bộ đi B cho Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đi B, Trung tâm đã phối hợp với Phòng Nội vụ các huyện, thành phố tìm kiếm, xác minh thông tin địa chỉ của cán bộ đi B và thực hiện trao trả 51 hồ sơ cho cán bộ đi B và thân nhân cán bộ đi B.
Hiện nay còn 40 hồ sơ đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Cán bộ đi B hoặc thân nhân cán bộ đi B có nhu cầu tiếp nhận lại hồ sơ, liên hệ Trung tâm Lưu trữ lịch sử (Địa chỉ: đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, số điện thoại 0207.3824437) để được hướng dẫn.
DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B TỈNH TUYÊN QUANG
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Năm đi B |
Quê quán |
Trú quán |
Cơ quan trước khi đi B |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I. DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B KHU VỰC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|||||||
1 |
Nguyễn Xuân An (Nguyễn Tiền Phong) |
04/12/1950 |
1971 |
Khu Xuân Hòa, thị xã Tuyên Quang |
Khu Xuân Hòa, thị xã Tuyên Quang |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Việt Nam |
|
2 |
Nguyễn Đình Chiến |
10/6/1954 |
1972 |
Số 35 khu Xuân Hòa, thị xã Tuyên Quang |
Số nhà 35, tổ 19 khu Xuân Hòa, thị xã Tuyên Quang |
Trường lái xe hỏa tuyến |
|
3 |
Ngô Minh Đạo |
05/7/1956 |
1975 |
Khu Xuân Hòa, thị xã Tuyên Quang |
Tổ 10, Ỷ la, thị xã Tuyên Quang |
Xí nghiệp Chế biên lâm sản |
|
4 |
Đặng Văn An |
02/4/1955 |
1974 |
Số nhà 1 phố Minh Tân, thị xã Tuyên Quang |
Số nhà 1, phố Minh Tân. thị xã Tuyên Quang |
Trường Lái xe tỉnh Tuyên Quang |
|
5 |
Lưu Văn Bách |
26/7/1942 |
1969 |
Tổ 3, khu Minh Tân, thị xã Tuyên Quang |
Tổ 3, khu Minh Tân. thị xã Tuyên Quang |
Trường cấp II Trung Sơn. Yên Sơn, Tuyên Quang |
|
6 |
Lưu Văn Nghi |
15/12/1954 |
1974 |
Tổ 5, khu Minh Tân, thị xã Tuyên Quang |
Tổ 5, khu Minh Tân, thị xã Tuyên Quang |
Công ty Thuỷ bộ Tuyên Quang |
|
7 |
Phạm Vãn Sơn |
31/12/1942 |
1971 |
Khu Xã Tắc, thị xã Tuyên Quang |
Khu Xã Tắc, thị xã Tuyên Quang |
Đội xe 202 - Cục vận tải dường bộ - Hà Nội |
|
8 |
Trương Đình Hưng |
26/10/1956 |
1975 |
Xã Trưng Trắc, huyện Yên Sơn (nay là xã Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang) |
Xóm An Hòa, xã An Tường, huyện Yên Sơn, tinh Tuyên Quang |
Xí nghiệp Chế biển lâm sản Tuyên Quang |
|
9 |
Phạm Ngọc Minh |
25/3/1943 |
1974 |
Xã Hưng Thành, thị xã Tuyên Quang |
Bình Thành, An l ường, huyện Yên Sơn, (nay là thành phố Tuyên Quang) |
Lâm trường Tuyên Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
10 |
Nguyễn Xuân Nam |
12/02/1948 |
1975 |
Xã Hưng Thành, thị xã Tuyên Quang |
Xã Hưng Thành, thị xã Tuyên Quang |
Công ty Ô tô lâm nghiệp Tuyên Quang |
|
11 |
Nguyễn Thế Hằng |
1930 |
1975 |
Xã Hưng Thành, thị xã Tuyên Quang |
|
|
|
12 |
Hà Thị Thu Hồng |
10/12/1944 |
1974 |
Thị xã Tuyên Quang |
Trường Trung cấp Nông - Lâm nghiệp tỉnh TQ |
Trường Trung cấp Nông - Lâm nghiệp tỉnh TQ |
|
13 |
Phạm Thị Bảo |
27/01/1948 |
1968 |
Xã An Tường, huyện Yên Sơn (nay là thành phổ Tuyên Quang) |
Thôn Tân An, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Viện sốt rét ký trùng Hà Tày |
|
II. DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B KHU VỰC HUYỆN YÊN SƠN |
|||||||
1 |
Nông Quang Pao (Bao) |
27/02/1951 |
1971 |
HTX Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
HTX Đồng Khẩn, xã Kiển Thiết, huyện Yên Sơn |
Trường Phân Đại học Y khoa miền núi - Khu tự trị Việt Bắc |
|
2 |
Hoàng Duy Cường |
02/02/1954 |
1975 |
HTX Tân Long, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn |
Xí nghiệp Chế biến Lâm sản tỉnh Tuyên Quang |
|
3 |
Phạm Văn Chàng |
1948 |
1973 |
Thôn Thống Nhất, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Thôn Thống Nhất, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn. tỉnh Tuyên Quang |
Quốc doanh chiếu bóng tỉnh Tuyên Quang |
|
4 |
Ma Văn Đoản |
7/1945 |
1973 |
Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn. tỉnh Tuyên Quang |
Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
5 |
Phạm Thị Huệ |
03/5/1949 |
1975 |
Xóm Nghĩa Trung, xã Tháng Quân, huyện Yên Sơn. tinh Tuyên Quang |
Bưu điện tỉnh Tuyên Quang |
Trung tâm Bưu điện tinh Tuyên Quang |
|
6 |
Trần Quang Khánh |
03/9/1947 |
1970 |
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
7 |
Nguyễn Văn Thống |
28/8/1950 |
1974 |
Xóm Mỹ Bình, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
Xóm Mỹ Bình, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
Nhà máy Y cụ I TP Hà Nội |
|
8 |
Nguyễn Văn Long |
09/4/1954 |
1975 |
Xã Bình Ca, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Xóm Chanh, xã Bình Ca. huyện Yên Sơn |
Xí nghiệp 154 Giao thông Tuyên Quang |
|
9 |
Nguyễn Thị Nhường |
15/8/1940 |
1975 |
Xã Thái Long, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Thái Long, huyện Yên Sơn, tinh Tuyên Quang |
Uỷ ban Sông Hồng - Bộ Thủy Lợi |
|
10 |
Minh Xuân Săng |
1955 |
1974 |
Xã Thái Long, huyện Yên Sơn. tỉnh Tuyên Quang |
HTX Tân Thành, xã Thái Long, huyện Yên Sơn, Tuyên Quang |
Trường lái xe tỉnh Tuyên Quang |
|
11 |
Nguyễn Đình Phiến |
16/8/1933 |
1975 |
Tân Thành, xã Thái Long, huyện Yên Sơn. tỉnh TQ |
Tân Thành, xã Thái Long, huyện Yên Sơn. tỉnh TQ |
Nhà máy in Hải Phòng |
|
12 |
Triệu Thị Phin |
08/9/1950 |
1968 |
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Xóm Nhùng, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
Trường TC kỹ thuật côn trùng - Viện sốt rét Hà Nội |
|
13 |
Trần Mạnh Quang (Trần Xuân Quang) |
15/11/1950 |
1975 |
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
HTX Đảng-Cầu, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn. tỉnh Tuyên Quang |
Ban Kiến thiết điện 10KV tỉnh Tuyên Quang |
|
14 |
Trần Thị Bích Thuận |
13/12/1948 |
1968 |
Thôn Độc Lập. xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
Thôn Độc Lập, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
Viện Sốt rét ký sinh trùng |
|
III. DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B KHU VỰC HUYỆN HÀM YÊN |
|||||||
1 |
Vương Thị Chinh |
15/9/1951 |
1970 |
Thôn Đồng Ca, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
Thôn Đồng Ca, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
Phân hiệu Đại học Y khoa Miền núi |
|
2 |
Lê Thị Kim Liên |
26/9/1953 |
1974 |
Xã Nhân Mục, huyện 1 làm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Nhân Mục, huyện 1 làm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Diễn viên Đoàn ca múa Tuyên Quang |
|
3 |
Lý Thị Kim Long |
28/6/1956 |
1974 |
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Diễn viên Đoàn ca múa Tuyên Quang |
|
4 |
Triệu Thị Sen |
22/9/1950 |
1970 |
Thôn Đồng Lũng, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
Xã Nhàn Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Trường Phân hiệu Đại học Y khoa miền núi tinh Bắc Thái |
|
5 |
Trần Tiến Hóa |
25/10/1953 |
1974 |
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Công ty Thủy bộ Tuyên Quang |
|
6 |
Vũ Văn Khôi |
15/8/1940 |
1970 |
Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyệnn Hàm Yên |
Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
Đội Chiếu bóng 263 huyện Chiêm Hóa |
|
7 |
Nông Vãn Noọng |
15/11/1933 |
1972 |
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
Trường phòng Bưu điện huyện Hàm yên |
|
IV. DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B KHU VỰC HUYỆN LÂM BÌNH |
|||||||
1 |
Ma Công Hiệp |
10/12/1955 |
1974 |
Xã Khuôn Hà. huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Xã Năng Khả, huyện Na Hang, tĩnh Tuyên Quang |
Trường Lái xe tỉnh Tuyên Quang |
|
2 |
Hoàng Đức Long |
05/6/1950 |
1975 |
Xóm Nà Kem, xã Khuôn Hà, huyện Na Hang |
Xóm Nà Kem, xã Khuôn Hà, huyện Na Hang |
Ban Lâm nghiệp Quảng Trị |
|
3 |
Chẩu Văn Phương |
07/9/1955 |
1974 |
Xã Khuôn Hà, huyện Na Hang |
Xã Khuôn Hà, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Trường Lái xe tinh Tuyên Quang |
|
4 |
Nông Văn Tình |
10/5/1955 |
1974 |
Xóm Nà Muông, xã Khuôn Hà, huyện Na Hang |
Xóm Nà Muông, xã Khuôn Hà. huyện Na Hang |
Ty Giao thông Tuyên Quang |
|
5 |
Hoàng Văn Toàn |
13/4/1955 |
1974 |
Xóm Nà Thảng, xã Khuôn Hà, huyện Na Hang |
Xóm Nà Thảng, xã Khuôn Hà, huyện Na Hang |
Trường Lái xe tỉnh Tuyên Quang |
|
6 |
Hoàng Vận |
02/3/1953 |
1974 |
Khau Đao, xã Thượng Lảm. huyện Na Hang |
Khau Đao, xã Thượng Lâm. huyện Na Hang |
Đoàn Văn công ca múa nhạc tinh Tuyên Quang |
|